Bài viết Điều hòa âm trần Nagakawa 50000BTU 1 chiều NT-C50R2M32
NT-C50R2M32, Điều hòa âm trần Nagakawa model mới ra mắt tháng 11/2020
Điều hòa âm trần Nagakawa NT-C50R2M32 50000BTU 1 chiều gas R410a nhập khẩu chính hãng Malaysia model điều hòa Nagakawa mới nhất ra mắt tháng 11/2020.
Nagakawa NT-C50R2M32 tự hào thương hiệu Việt & Nhập khẩu chính hãng Malaysia
Tính đến nay, ở nước ta các hãng điều hòa đến từ nước ngoài (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…) chiếm đến hơn 80% thị phần.
Nagakawa tự hào thương hiệu Việt song hành cùng các tên tuổi điều hòa hàng đầu thế giới, với bề dày lịch sử hoạt động gần 20 năm đã và đang khẳng định được uy tín chất lượng sản phẩm không chỉ ở điều hòa mà còn rất nhiều dòng sản phẩm khác: Tủ đông, tủ mát…được chủ đầu tư & người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn.
Nhằm mang đến cho người tiêu dùng sản phẩm điều hòa công nghệ & tính năng tiên tiến cạnh tranh được với các tên tuổi khác trên thế giới. Thay vì sản xuất lắp ráp trong nước như trước. 3 năm trở lại đây điều hòa âm trần Nagakawa được sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia. Nhà máy sản xuất điều hoà Nagakawa có quy mô lớn, dây chuyển công nghệ hiện đại, đội ngủ nhân viên chất lượng cao. Mọi quy trình sản xuất và kiểm tra sản phẩm đều được giám sát nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng sản phẩm đưa đến tay khách hàng là tốt nhất.
Thiết kế sang trọng, đảo gió 3600 “Wind Flow Mode” mát lạnh dễ chịu từng giây
Điều hoà âm trần Nagakawa 50000BTU NT-C50R2M32 với thiết kế mặt nạ đa hướng thổi giúp luồng gió thổi ra lan toả đều khắp các hướng. Hơn nữa máy được cài đặt chế độ đảo gió tự động, góc đảo gió rộng giúp khuếch tán nhanh và đều hơn mang luồng gió mát đến toàn bộ các góc của căn phòng. Nhờ vào chế độ Wind Flow Mode 3600 luồng gió mát được luân chuyển đều tạo cảm giác sảng khoái, dễ chịu.
Với công suất điều hòa điều hòa âm trần 50000BTU, Nagakawa NT-C50R2M32 lựa chọn tuyệt vời cho phòng có diện tích dưới 80m2 văn phòng, cửa hàng, phòng khách…
Điều hòa âm trần Nagakawa độ bền cao
Điều hòa Nagakawa âm trần NT-C50R2M32 sử dụng 100% dàn đồng & cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn. Giúp tăng hiệu suất làm lạnh, giảm thiểu sự ăn mòn của các tác hân bên ngoài: Nước mưa, muối biển, cát…từ đó tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Độc đáo với cửa chia gió tiện dụng
Điều hoà âm trần cassette Nagakawa có một đặc điểm đặc biệt mà rất ít bắt gặp ở các hãng điều khoà khách: có cửa chia gió dự phòng. Sản phẩm được thiết kế có thêm một cửa gió phụ có thể kết nối để chia luồng không khí lạnh đến các không gian lân cận. Đây là giải pháp tối ưu khi lắp đặt điều hoà âm trần cho các căn hộ chung cư có phòng khách liền phòng bếp.
Sử dụng môi chất lạnh Gas R410A
Điều hòa âm trần Nagakawa sử dụng môi chất lạnh tiên tiến nhất gas R410a mang lại ưu điểm vượt trội so với môi chất làm lạnh trước đó: Hiệu suất làm lạnh cao tiết kiệm chi phí tiền điện hàng tháng, ngoài ra chỉ số tác động ảnh hưởng đến môi trường rất thấp.
Lắp đặt, bảo dưỡng điều hòa âm trần Nagakawa cực kỳ dễ dàng
Kích thước điều hoà âm trần cassette Nagakawa 50000BTU NTC50R1M03 nhỏ gọn tiết kiệm không gian lắp đặt, lắp đặt sản phẩm dễ dàng & nhanh chóng.
Hơn nữa: Mặt panel của máy điều hòa tháo rời dễ dàng để vệ sinh bảo dưỡng vì thế tiết kiệm thời gian & chi phí bảo dưỡng định kỳ cho sản phẩm.
Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa 2 năm tại công trình / nhà
Thời gian bảo hành điều hòa hòa âm trần Nagakawa NT-C50R2M32 chính hãng cho toàn bộ máy 2 năm tại công trình / tại nhà.
Hệ thống trạm bảo hành phủ rộng khắp Toàn Quốc, nhân viên kỹ thuật được đào tạo chuyên nghiệp sẽ đến tận nơi để kiểm tra khắc phục xử lý sự cố cho quý khách hàng hài lòng nhất với những tiêu chí: Nhanh, hiệu quả và thân thiện – tiếp nhận thông tin nhanh, xử lý hiệu quả nhờ đội ngũ kỹ thuật lành nghề bằng thái độ thân thiện.
Nagakawa NT-C50R2M32 – Điều hòa âm trần 50000BTU giá rẻ lựa chọn tin cậy
Mua điều hòa âm trần 50000BTU 1 chiều giá rẻ thì có các sự lựa chọn: Casper, Nagakawa, Funiki, Midea, Gree…thì Nagakawa NT-C50R2M32 chính là một trong lựa chọn đáng tin cậy nhất cho công trình của Bạn (Thương hiệu uy tín, chất lượng được kiểm định, dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt…)
Thông số kỹ thuật Điều hòa âm trần Nagakawa 50000BTU 1 chiều NT-C50R2M32
Điều hòa âm trần Nagakwa | Đơn vị | NT-C50R2M32 | |
Năng suất | Làm lạnh | Btu/h | 50.000 |
Sưởi ấm | Btu/h | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | W | 5.120 |
Sưởi ấm | W | ||
Dòng điện làm việc | Làm lạnh | A | 8,7 |
Sưởi ấm | A | ||
Điện áp làm việc | V/P/Hz | ~380-415/3/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (cao) | m³/h | 1900 | |
Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2.861 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 4,6 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 47 |
Cục ngoài | dB(A) | 60 | |
Kích thước điều hòa thân máy (RxCxS) |
Panel | mm | 950x55x950 |
Cục trong | mm | 840x245x840 | |
Cục ngoài | mm | 900x1170x350 | |
Khối lượng tổng | Panel | kg | 8 |
Cục trong | kg | 30,5 | |
Cục ngoài | kg | 103 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R410A | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | Φ9.52 |
Hơi | mm | Φ19.05 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 50 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài | m | 30 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa âm trần Nagakawa 50000BTU 1 chiều NT-C50R2M32
BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ NĂM 2023 | |||||
c | Mô tả chi tiết | ĐV | SL | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Công lắp máy | ||||
1,1 | Máy 9.000 BTU- 12000BTU | Bộ | 1 | 250.000 | |
1,2 | Máy 18.000 BTU | Bộ | 1 | 300.000 | |
1,3 | Máy 24.000 BTU | Bộ | 1 | 400.000 | |
1,4 | Công lắp Máy âm trần CS | Bộ | 1 | 600.000 | |
2 | Ống đồng + bảo ôn đơn | ||||
2,1 | Máy 9.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160.000 | |
2,2 | Máy 12.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160.000 | |
2,3 | Máy 18.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 180.000 | |
2,4 | Máy 24.000BTU( ống 0.71) | M | 1 | 220.000 | |
2,5 | Ống bảo ôn đôi + băng cuốn | M | 1 | 30.000 | |
3 | Dây điện nguồn | ||||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | M | 1 | 20.000 | |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | M | 1 | 25.000 | |
3,3 | Dây điện 2×4 | M | 1 | 30.000 | |
4 | Giá đỡ giàn nóng | ||||
4,1 | Máy 9.000BTU-12000BTU | Bộ | 1 | 100.000 | |
4,2 | Máy 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 150.000 | |
4,3 | Giá treo dọc | Bộ | 1 | 400.000 | |
5 | Vật tư khác | ||||
5,1 | Vật tư phụ (đai,ốc,vít,cút,băng dính) | Bộ | 1 | 50.000 | |
5,2 | Atomat 2 pha | cái | 1 | 100.000 | |
5,3 | Ống nước mềm | M | 1 | 10.000 | |
5,4 | Ống nước cứng PVC Ø21 | M | 1 | 30.000 | |
5,5 | Ống nước cứng PVC Ø21+bảo ôn | M | 1 | 60.000 | |
6 | Công việc phát sinh | ||||
6,1 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,2 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,3 | Hút chân không, làm sạch đường ống | Bộ | 1 | 100.000 | Đối với đường ống có sẵn |
6,4 | Mối Hàn | Mối | 1 | 50.000 | Đối với đường ống có sẵn |
Tổng cộng | |||||
Quý khách hàng lưu ý: | |||||
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | |||||
Trường hợp thuê giàn giáo, và phát sinh thang dây, khách hàng sẽ phải tự chi trả chi phí. | |||||
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.