Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 là điều hoà mang thương hiệu Thái Lan. Tuy lịch sử điều hoà Casper chưa lâu so với các hãng điều hoà Nhật Bản như Panasonic hay Daikin nhưng Casper đã và đang trở thành thương hiệu đa quốc gia với chi nhánh trên khắp thị trường Đông Nam Á. Điều hòa Casper được sản xuất tại Thái Lan mang ưu điểm vượt trội về chất lượng sản phẩm, giá cả phải chăng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của đa số người Việt.
Hãy cùng điều hoà tiết kiệm tìm hiểu về điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33.
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 phù hợp với phòng có diện tích dưới 15m².
Điều hòa Casper 9000BTU 1 chiều SC-09FS33 làm lạnh nhanh, mát lạnh từng giây
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 làm lạnh nhanh chóng. Bạn sẽ cảm nhận được luồng không khí mát lạnh sảng khoái chỉ sau 30 giây khởi động. Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 giúp bạn tận hưởng không gian yên tĩnh, thoải mái bởi điều hoà được vận hành êm ái, tiếng ồn được giảm đến mức thấp nhất.
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 thiết kế tối giản, tinh gọn
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 được thiết kế tối giản mà sang trọng, mang đến cho không gian sống hiện đại sự đơn giản nhưng tinh tế, sang trọng.
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 cảm biến thân nhiệt IFeel
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 khi kích hoạt chức năng IFeel điều hoà sẽ tự động điều chỉnh tăng hoặc giảm nhiệt độ theo cơ chế cảm ứng nhiệt. Điều hòa Casper 9000BTU 1 chiều SC-09FS33 giúp nhiệt độ phòng ổn định và không chênh lệch quá nhiều so với nhiệt độ cơ thể, tránh cảm lạnh.
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-209FS33 vận hành siêu tĩnh lặng
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 vận hành êm ái. Quá trình vận hành của điều hoà Casper được giảm đến mức tối đa, đem đến cho người sử dụng sự yên tĩnh, cho người sử dụng cảm giác thoải mãi và thư giãn.
Dàn đồng điều hòa Casper 1 chiều, cánh tản nhiệt mạ vàng độ bền thách thức thời gian
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 được trang bị dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt đồng mạ vàng giúp tăng hiệu suất làm lạnh, ngăn ngừa sự ăn mòn của nước mưa, muối biển và các tác nhân ăn mòn khác, từ đó tăng độ bền của máy.
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 sử dụng môi chất lạnh gas R32 tiên tiến nhất
Điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33 sử dụng môi chất làm lạnh tối ưu nhất hiện nay là gas R32 với hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33
Điều hòa Casper | SC-09FS33 | |
Công suất làm lạnh ( nhỏ nhất – Lớn nhất) | kW | 2,64 |
BTU/h | 9.000 | |
Công suất sưởi ấm | kW | |
BTU/h | ||
Điện năng tiêu thụ (làm lạnh) | W | 850 |
Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm) | W | |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 3.9 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | |
Cường độ dòng điện tối đa | A | 6.5 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 3,15 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 1 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V ~ 50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 600 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 764 x 203 x 291 |
Khối lượng tịnh | kg | 8 |
Dàn nóng | ||
Độ ồn | dB (A) | 50 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 716 x 285 x 502 |
Khối lượng tịnh | kg | 24 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Đường kính ổng lỏng | mm | 6,35 |
Đường kính ống gas | mm | 9,52 |
Chiều dài ống chuẩn (không cần nạp thêm) | m | 3 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Casper 1 chiều 9000BTU SC-09FS33
STT | Nội dung | ĐVT | SL | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
1 | Công lắp máy | |||
1.1 | Máy 9.000BTU – 12.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
1.2 | Máy 18.000BTU | Bộ | 1 | 350.000 |
1.3 | Máy 24.000BTU | Bộ | 1 | 400.000 |
1.4 | Máy âm trần Cassette | Bộ | 1 | 750.000 |
2 | Ống đồng + bảo ôn đơn | |||
2.1 | Máy 9.000BTU( ống 0.61) | Mét | 1 | 160.000 |
2.2 | Máy 12.000BTU( ống 0.61) | Mét | 1 | 160.000 |
2.3 | Máy 18.000BTU( ống 0.61) | Mét | 1 | 180.000 |
2.4 | Máy 24.000BTU( ống 0.71) | Mét | 1 | 220.000 |
2.5 | Ống bảo ôn đôi | Mét | 1 | 25000 |
3 | Dây điện nguồn | |||
3.1 | Dây điện 2×2.5 trần phú | Mét | 1 | 25.000 |
3.2 | Dây điện 2×1.5 trần phú | Mét | 1 | 20.000 |
3.3 | Dây điện 2×4 | Mét | 1 | 24.000 |
4 | Giá đỡ giàn nóng | |||
4.1 | Máy 9.000BTU-12000BTU | Bộ | 1 | 100.000 |
4.2 | Máy 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 150.000 |
4.3 | Giá treo dọc | Bộ | 1 | 450.000 |
5 | Vật tư khác | |||
5.1 | Vật tư phụ (đai,ốc,vít,cút,băng dính) | Bộ | 1 | 50.000 |
5.2 | Vật tư phụ lắp máy âm trần | Bộ | 1 | 200.000 |
5.3 | Atomat 2 pha | Cái | 1 | 100.000 |
5.4 | Ống nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
5.5 | Ống nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 30.000 |
5.6 | Ống nước cứng PVC Ø21+bảo ôn | Mét | 1 | 60.000 |
5.7 | Băng cuốn | Mét | 1 | 15.000 |
6 | Công việc phát sinh | |||
6.1 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200.000 |
6.2 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 200.000 |
6.3 | Hàn ống đồng | Bộ | 1 | 100.000 |
6.4 | Hút chân không, làm sạch đường ống | Bộ | 1 | 100.000 |
Tổng cộng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.