Điều hòa LG 9000BTU 2 chiều inverter B10END1
Điều hòa LG B10END1 ra mắt năm 2022 và tiếp tục duy trì 2023
Máy điều hòa LG B10END1 9000 BTU 2 chiều inverter model ra mắt năm 2022 và tiếp tục duy trì bán trong năm 2023, sử dụng gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan được tích hợp tính năng công nghệ mới nhất của LG hứa hẹn sẽ mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm tuyệt vời.
Thiết kế thanh lịch, màu trắng tinh tế
Điều hòa LG 9000 BTU 2 chiều inverter B10END1 sở hữu thiết kế thanh lịch, với gam màu trắng tinh tế mang lại vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà của Bạn.
Với công suất 9000BTU, máy điều hòa LG B10END1 phù hợp lắp đặt cho căn phòng có diện tích dưới 15m2.: Phòng ngủ…
Tận hưởng 4 mùa như ý
Điều hòa LG 2 chiều B10END1 mang đến cho Bạn tận hưởng 4 mùa như ý: Mát lạnh tức thì mùa hè, ấm áp hiệu quả vào mùa đông.
Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện 70%
Đây là công nghệ tiên tiến nhất của LG giúp máy điều hòa tiết kiệm điện vượt trội lên đến 70% so với máy điều hòa thông thường. Điều này được hiểu rằng chi phí tiền điện hàng tháng của Bạn được tiết kiệm số tiền không hề nhỏ (Theo kết quả thí nghiệm cho thấy số tiền điện tiết kiệm lên đến 800.000đ / 1 tháng).
Hơn nữa, điều hòa LG dual inverter còn mang lại thoải mái dễ chịu khi mà mức biên độ thay đổi nhiệt rất thấp chỉ 0.5 độ C.
Lưới lọc hiệu quả
Điều hòa LG B10END1 được trang bị lưới lọc bụi siêu mịn giúp loại bỏ các tác nhân gây dị ứng, mang lại không gian sống trong lành, bảo vệ sức khoẻ tối ưu cho gia đình bạn.
Bền bỉ với thời gian
Điều hòa LG inverter B10END1 sử dụng dàn đồng nguyên chất, cánh tản nhiệt mạ vàng không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh vượt trội mà còn giúp máy điều hòa chống lại sự ăn mòn của tác nhân môi trường bên ngoài (Nước mưa, cát bụi…).
Một điều tuyệt vời nữa ở máy điều hòa LG 2 chiều B10END1 đó là khả năng chịu được biến động điện áp không ổn định với mức biến động 30% được thử nghiệm nội bộ của LG và có thể thay đổi tùy thuộc vào môi trường. Vì thế điều hòa LG 9000BTU B10END1 là giải pháp lựa chọn tuyệt vời hơn nữa đối với những nơi có điện áp không ổn định.
Sử dụng môi chất lạnh R32 mới nhất
Điều hòa 2 chiều LG inverter 9000BTU B10END1 sử dụng môi chất làm lạnh tiến tiến nhất gas R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện hơn với môi trường.
Lắp đặt nhanh, vệ sinh bảo dưỡng đơn giản
Với thiết kế mới giúp cho việc lắp đặt điều hòa LG B10END1 cực kỳ nhanh chóng, dễ dàng hơn bao giờ hết.
Bảo hành chính hãng 2 năm, máy nén 10 năm ngay tại nhà
Thời gian bảo hành điều hòa LG B10END1 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm, áp dụng kích hoạt bảo hành điện tử.
Trung tâm bảo hành điều hòa LG được phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên Toàn Quốc cùng với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng một cách nhanh chóng và tận tâm.
Vậy Quý vị còn chần chờ gì nữa, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu, trải nghiệm tính năng công nghệ tuyệt vời của máy điều hòa LG B10END1 mang lại nhé.
Tổng kho điều hoà Miền Bắc – Đại lý điều hòa LG chính hãng, giao hàng Toàn Quốc để được hỗ trợ tốt nhất.
Địa chỉ: 250/80A/25 đường Phan Trọng Tuệ, X. Thanh Liệt, H. Thanh Trì, Hà Nội
Hotline 1: 033 938 9898/ Hotline 2: 033 263 9899.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 9000BTU 2 chiều inverter B10END1
Điều hòa LG | B10END1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 2.70 (0.88 ̴ 3.66) | |
Btu/h | 9,200 (3,000 ̴ 12,500) | ||
Công suất sưởi ấm Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 2.93 (0.88 ̴ 3.81) | |
Btu/h | 10,000 (3,000 ̴ 13,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | 5 sao | ||
CSPF | 5.060 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3.69 |
(Btu/h)/W | 12.60 | ||
COP | W/W | 3.93 | |
(Btu/h)/W | 13.42 | ||
Nguồn điện | ɸ, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 730 (150 ̴ 1,000) |
Sưởi ấm | W | 745 (150 ̴ 1,200) | |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất |
Làm lạnh | A | 4.20 (0.90 ̴ 6.50) |
Sưởi ấm | A | 4.20 (0.90 ̴ 6.50) | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 12.5 / 9.3 / 7.2 / 4.5 |
Sưởi ấm | m3/min | 13 / 10 / 7 / 5.5 | |
Độ ồn Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 42 / 37 / 29 / 22 |
Sưởi ấm | dB(A) | – / 42 / 36 / 31 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | kg | 8.5 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28.0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 52 |
Sưởi ấm | dB(A) | 54 | |
Kích thước | R x C x S | mm | 717 x 495 x 230 |
Khối lượng | kg | 24.7 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | 0C DB | 18 ̴ 48 |
Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴ 24 | |
Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴̴ 18 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 1.0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4 x 1.0 | |
Đường kính ống sẵn | Ống lỏng | mm | ɸ 6.35 |
Ống gas | mm | ɸ 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 10 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa | m | 3 / 7.5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7.0 | |
Cấp nguồn | Khối ngoài trời |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa LG 9000BTU 2 chiều inverter B10end
BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ | |||||
STT | Mô tả chi tiết | ĐV | SL | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Công lắp máy | ||||
1,1 | Máy 9.000 BTU- 12000BTU | Bộ | 1 | 250.000 | |
1,2 | Máy 18.000 BTU | Bộ | 1 | 300.000 | |
1,3 | Máy 24.000 BTU | Bộ | 1 | 400.000 | |
1,4 | Công lắp Máy âm trần CS | Bộ | 1 | 600.000 | |
2 | Ống đồng + bảo ôn đơn | ||||
2,1 | Máy 9.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160.000 | |
2,2 | Máy 12.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 170.000 | |
2,3 | Máy 18.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 180.000 | |
2,4 | Máy 24.000BTU( ống 0.71) | M | 1 | 220.000 | |
2,5 | Ống bảo ôn đôi + băng cuốn | M | 1 | 30.000 | |
3 | Dây điện nguồn | ||||
3,1 | Dây điện 2×1.5 | M | 1 | 20.000 | |
3,2 | Dây điện 2×2.5 | M | 1 | 25.000 | |
3,3 | Dây điện 2×4 | M | 1 | 30.000 | |
4 | Giá đỡ giàn nóng | ||||
4,1 | Máy 9.000BTU-12000BTU | Bộ | 1 | 100.000 | |
4,2 | Máy 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 150.000 | |
4,3 | Giá treo dọc | Bộ | 1 | 400.000 | |
5 | Vật tư khác | ||||
5,1 | Vật tư phụ (đai,ốc,vít,cút,băng dính) | Bộ | 1 | 50.000 | |
5,2 | Atomat 2 pha | cái | 1 | 100.000 | |
5,3 | Ống nước mềm | M | 1 | 10.000 | |
5,4 | Ống nước cứng PVC Ø21 | M | 1 | 30.000 | |
5,5 | Ống nước cứng PVC Ø21+bảo ôn | M | 1 | 60.000 | |
6 | Công việc phát sinh | ||||
6,1 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,2 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 200.000 | |
6,3 | Hút chân không, làm sạch đường ống | Bộ | 1 | 100.000 | Đối với đường ống có sẵn |
6,4 | Mối Hàn | Mối | 1 | 50.000 | Đối với đường ống có sẵn |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm…)
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Tổng Kho Điều Hoà Miền Bắc – Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.