Bài viết Điều hòa tủ đứng Casper 48.000BTU FC-48TL22
Điều hòa tủ đứng Casper 48000BTU FC-48TL22 1 chiều sử dụng gas R410a được sản xuất và nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với nhiều ưu điểm vượt trội mang đến cho người tiêu dùng.
Casper – Điều hòa Thái Lan đang khuynh đảo thị trường Việt
Tính đến 2020 thì Casper – Điều hòa Thái Lan mới vào thị trường nước ta chưa được 5 năm nhưng đã khuynh đảo thị trường Việt.
Ở phân khúc máy điều hòa treo tường thì Casper đang vững vàng ở ngôi vị thứ 3 sau 2 ông lớn: Daikin và Panasonic.
Ở phân khúc máy điều hòa thương mại – đặc biệt là tủ đứng thì Casper đang từng bước, từng bước dần dần xâm nhập thị trường.
FC-48TL22 – Điều hòa cây mini Casper vẻ đẹp tinh tế
Điều hòa cây Casper FC48TL22 thiết kế nhỏ gọn màu sắc tinh tế với màn hình LCD hiển thị đầy đủ thông tin nhiệt độ…trên dàn lạnh giúp Bạn sử dụng dễ dàng.
Với công suất điều hòa tủ đứng 48000BTU vì thế FC48TL22 phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp, nhà hàng hay showroom thời trang có diện tích dưới 80m2.
Điều hòa tủ đứng Casper mát lạnh từng giây
Điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22 thổi gió 4 hướng trên / dưới / Trái / phải vì thế luồng gió được bao phủ mọi góc trong căn phòng của Bạn.
Hơn nữa
Luống gió thổi xa mạnh mẽ lên đến 15m, vì thế dù bạn ở vị trí xa nhất trong căn phòng đều tận hưởng mát lạnh tuyệt vời và dễ chịu nhất
Điều hòa cây Casper gas R410a mới nhất
Máy điều hòa Casper nói chung và điều hòa tủ đứng Casper nói riêng tiên phong trong sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a – Mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn & thân thiện hơn với môi trường.
Giá điều hòa cây Casper rẻ không tưởng
Bạn sẽ thực sự “ngỡ ngàng” không tin rằng giá điều hòa cây Casper 48000BTU FC48TL22 rẻ hơn điều hòa tủ đứng Midea MFJJ-50CRN1, Sumikura APF/APO-480/CL-A…vài triệu đồng / 1 bộ
Đây là lợi thế không nhỏ của Casper so với các đối thủ trên thị trường.
Điều hòa tủ đứng casper bảo hành 2 năm
Khi mua điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22 chính hãng thì Bạn hoàn toàn yên tâm với thời gian bảo hành toàn bộ sản phẩm 2 năm & 3 năm cho máy nén.
Với: Hơn 100 trạm bảo hành ủy quyền phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên Toàn Quốc sẽ hỗ trợ, xử lý nhanh chóng tại nhà khi Bạn cần.
Có nên mua điều hòa tủ đứng Casper?
Thương hiệu uy tín, công nghệ hiện đại, chính sách bảo hành tốt cùng lợi thế về giá. Vì thế chắc chắn Bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi có nên mua điều hòa Casper không rồi đúng không nào?
Quý khách hàng mua điều hòa cây Casper 28000BTU FC28TL22 giá rẻ chính hãng hãy đến với chúng tôi:
Địa chỉ: Số 25, Ngách 80A, Ngõ 250 đường Phan Trọng Tuệ, Xã Thanh Liệt, H. Thanh Trì, Tp. Hà Nội.
Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Casper 48.000BTU FC-48TL22
Điều hòa tủ đứng Casper | FC-48TL22 | |||
Thông số cơ bản | Công suất danh định | BTU/h | 48.000 | |
Công suất tiêu thụ danh định | Làm lạnh | W | 4500 | |
Sưởi | W | / | ||
Dòng điện danh định | Làm lạnh | A | 8 | |
Sưởi | A | / | ||
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 380-415V/3P/50Hz | ||
Gas | R410A | |||
Lượng gas nạp | g | 2600 | ||
Lưu lượng gió(H/M/L) | m³/h | 1900 | ||
Độ ồn | dB(A) | 57 | ||
Dàn lạnh | Kích thước máy | mm | 580 x 1925 x 400 | |
Kích thước bao bì | mm | 690 x 2100 x 565 | ||
Khối lượng tịnh | Kg | 54 | ||
Dàn nóng | Máy nén | ATE498UC3Q9PK | ||
Đông cơ quạt | CW60A | |||
Kích thước máy | mm | 940 x 1320x 340 | ||
Kích thước bao bì | mm | 1080 x 430x 1440 | ||
Khối lượng tịnh | kg | 89 | ||
Ống | Đường kính ống lỏng | mm | Ø9.52 | |
Đường kính ống gas | mm | Ø19.05 | ||
Diện tích sử dụng đề xuất | m³ | 44-65 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa tủ đứng Casper 48.000BTU FC-48TL22
CÔNG TY TNHH TMDV & KỸ THUẬT VIỆT Á | |||||
www. dieuhoatietkiem.vn | |||||
Email: vieta1668@gmail.com | |||||
Địa chỉ: 250/80A/25 đường Phan Trọng Tuệ, X. Thanh Liệt, H. Thanh Trì, Hà Nội | |||||
Điện thoại: 0339389898 | |||||
BẢNG BÁO GIÁ VẬT TƯ | |||||
STT | Mô tả chi tiết | ĐV | SL | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Công lắp máy | ||||
1.1 | Máy 9.000 BTU- 12000BTU | Bộ | 1 | 250,000 | |
1.2 | Máy 18.000 BTU | Bộ | 1 | 300,000 | |
1.3 | Máy 24.000 BTU | Bộ | 1 | 400,000 | |
1.4 | Công lắp Máy âm trần CS | Bộ | 1 | 600,000 | |
2 | Ống đồng + bảo ôn đơn | ||||
2.1 | Máy 9.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160,000 | |
2.2 | Máy 12.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 160,000 | |
2.3 | Máy 18.000BTU( ống 0.61) | M | 1 | 180,000 | |
2.4 | Máy 24.000BTU( ống 0.71) | M | 1 | 220,000 | |
2.5 | Ống bảo ôn đôi + băng cuốn | M | 1 | 30,000 | |
3 | Dây điện nguồn | ||||
3.1 | Dây điện 2×1.5 | M | 1 | 20,000 | |
3.2 | Dây điện 2×2.5 | M | 1 | 25,000 | |
3.3 | Dây điện 2×4 | M | 1 | 30,000 | |
4 | Giá đỡ giàn nóng | ||||
4.1 | Máy 9.000BTU-12000BTU | Bộ | 1 | 100,000 | |
4.2 | Máy 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 1 | 150,000 | |
4.3 | Giá treo dọc | Bộ | 1 | 400,000 | |
5 | Vật tư khác | ||||
5.1 | Vật tư phụ (đai,ốc,vít,cút,băng dính) | Bộ | 1 | 50,000 | |
5.2 | Atomat 2 pha | cái | 1 | 100,000 | |
5.3 | Ống nước mềm | M | 1 | 10,000 | |
5.4 | Ống nước cứng PVC Ø21 | M | 1 | 30,000 | |
5.5 | Ống nước cứng PVC Ø21+bảo ôn | M | 1 | 60,000 | |
6 | Công việc phát sinh | ||||
6.1 | Chi phí thang dây | Bộ | 1 | 200,000 | |
6.2 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 200,000 | |
6.3 | Hút chân không, làm sạch đường ống | Bộ | 1 | 100,000 | Đối với đường ống có sẵn |
6.4 | Mối Hàn | Mối | 1 | 50,000 | Đối với đường ống có sẵn |
Tổng cộng | |||||
Quý khách hàng lưu ý: | |||||
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | |||||
Trường hợp thuê giàn giáo, và phát sinh thang dây, khách hàng sẽ phải tự chi trả chi phí. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.